saufen /i'zaufan] (st. V.; hat)/
(thú) uông nước;
die Kuh säuft aus der Tränke : con bò uống nước trong máng.
saufen /i'zaufan] (st. V.; hat)/
(thô tục) uống ừng ực;
nốc (trinken);
saufen /i'zaufan] (st. V.; hat)/
(thô tục) uống;
wer hat mein Bier gesoffen? : ai đã uổng ly bia của tôi?
saufen /i'zaufan] (st. V.; hat)/
uống hết;
nốc hết;
in einem Zug soff er das Glas leer : hắn nốc một hơi cạn ly.
saufen /i'zaufan] (st. V.; hat)/
nhậu;
uống (rượu, bia);
wir gehen jetzt saufen : bây giờ chúng ta đi nhậu einen saufen : (thô tục) làm một ly (rượu) sich (Dativ) einen saufen : (thô tục) uống cho quên.
saufen /i'zaufan] (st. V.; hat)/
uông cho đến nỗi;
sich um den Verstand saufen : uống cho đến nỗi mụ người.
saufen /i'zaufan] (st. V.; hat)/
rượu chè;
chè chén;
nhậu nhẹt;
say sưa;
nghiện rượu;
seine Frau säuft schon seit Jahren : vợ của ông ta nghiện rượu đã nhiều năm.