trinken /[’tngkon] (st. V.; hat)/
uống;
nhậu (cho đến nỗi);
saufen /i'zaufan] (st. V.; hat)/
nhậu;
uống (rượu, bia);
bây giờ chúng ta đi nhậu : wir gehen jetzt saufen (thô tục) làm một ly (rượu) : einen saufen (thô tục) uống cho quên. : sich (Dativ) einen saufen
picheln /[’pixaln] (sw. V.; hat) (ugs.)/
nhậu;
uống rượu [mit + Dat : với ];
schickern /(sw. V.; hat) (landsch.)/
uống rượu;
nhậu;
trinken /[’tngkon] (st. V.; hat)/
uống rượu;
nhậu;
người ta nhận thấy là tất cả bọn họ đều đã uống rượu. : man merkte, dass sie alle ge trunken hatten