trinken /[’tngkon] (st. V.; hat)/
uông;
(trẻ em) bú : hastig trinken : uống vội vã er isst und trinkt gerne : hắn thích ăn uống in/mit kleinen Schlucken trinken : uống từng ngụm nhỏ.
trinken /[’tngkon] (st. V.; hat)/
có thể uống;
der Wein trinkt sich gut : rượu vang uống ngon.
trinken /[’tngkon] (st. V.; hat)/
uống (đến mức);
das Baby hat sich satt getrunken : em bé dã bú no du hast dein Glas noch nicht leer getrunken : anh chưa uống cạn ly của mình.
trinken /[’tngkon] (st. V.; hat)/
uống rượu;
nhậu;
man merkte, dass sie alle ge trunken hatten : người ta nhận thấy là tất cả bọn họ đều đã uống rượu.
trinken /[’tngkon] (st. V.; hat)/
nâng cốc chúc (ai);
auf jmds. Gesundheit trinken : nâng ly chúc sức khỏe ai lasst uns nun alle eine glückliche Zukunft trinken! : nào, chúng ta hãy nâng ly chúc một tương lai tươi đẹp!
trinken /[’tngkon] (st. V.; hat)/
uông (thứ gì);
er trinkt keinen Alkohol : anh ta không uống rượu bia einen trinken (ugs.) : uống một ly (rượu) sich (Dativ) einen trinken (ugs.) : nhậu say.
trinken /[’tngkon] (st. V.; hat)/
uống;
nhậu (cho đến nỗi);