TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trinken

uống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

uổng hết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

uông cạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nóc hét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghiện rượu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rượu chè

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

uông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể uống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

uống rượu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhậu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nâng cốc chúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trinken

trinken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie trinken Kaffee und betrachten Fotos.

Họ uống cà phê và xem những bức ảnh.

Manche essen Feigen oder trinken Wasser.

Người ăn trái và hay uống nước.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Essen und Trinken 5 L

ăn uống 5 l

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Essen und Trinken verboten

Cấm ăn uống trong khu vực

Bei der Arbeit nicht essen und trinken

Không ăn uống trong lúc làm việc với những chất mang ký hiệu này

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(trẻ em) bú

hastig trinken

uống vội vã

er isst und trinkt gerne

hắn thích ăn uống

in/mit kleinen Schlucken trinken

uống từng ngụm nhỏ.

der Wein trinkt sich gut

rượu vang uống ngon.

das Baby hat sich satt getrunken

em bé dã bú no

du hast dein Glas noch nicht leer getrunken

anh chưa uống cạn ly của mình.

man merkte, dass sie alle ge trunken hatten

người ta nhận thấy là tất cả bọn họ đều đã uống rượu.

auf jmds. Gesundheit trinken

nâng ly chúc sức khỏe ai

lasst uns nun alle eine glückliche Zukunft trinken!

nào, chúng ta hãy nâng ly chúc một tương lai tươi đẹp!

er trinkt keinen Alkohol

anh ta không uống rượu bia

einen trinken (ugs.)

uống một ly (rượu)

sich (Dativ) einen trinken (ugs.)

nhậu say.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

etw. heiß [kalt] trinken

uống nóng [lạnh];

sich satt trinken

uống đã khát, uóng nhiều, uống đã đòi, giải khát;

das Glas leer trinken

uống một hơi cạn chén; 2. uổng hết, uông cạn, nóc hét;

einen über den Durst trinken

say, say rượu, say sưa, uống say;

sich um den Verstand trinken

uống say lịm đi.

anhaltendes Trinken

cơn nghiện rượu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trinken /[’tngkon] (st. V.; hat)/

uông;

(trẻ em) bú : hastig trinken : uống vội vã er isst und trinkt gerne : hắn thích ăn uống in/mit kleinen Schlucken trinken : uống từng ngụm nhỏ.

trinken /[’tngkon] (st. V.; hat)/

có thể uống;

der Wein trinkt sich gut : rượu vang uống ngon.

trinken /[’tngkon] (st. V.; hat)/

uống (đến mức);

das Baby hat sich satt getrunken : em bé dã bú no du hast dein Glas noch nicht leer getrunken : anh chưa uống cạn ly của mình.

trinken /[’tngkon] (st. V.; hat)/

uống rượu; nhậu;

man merkte, dass sie alle ge trunken hatten : người ta nhận thấy là tất cả bọn họ đều đã uống rượu.

trinken /[’tngkon] (st. V.; hat)/

nâng cốc chúc (ai);

auf jmds. Gesundheit trinken : nâng ly chúc sức khỏe ai lasst uns nun alle eine glückliche Zukunft trinken! : nào, chúng ta hãy nâng ly chúc một tương lai tươi đẹp!

trinken /[’tngkon] (st. V.; hat)/

uông (thứ gì);

er trinkt keinen Alkohol : anh ta không uống rượu bia einen trinken (ugs.) : uống một ly (rượu) sich (Dativ) einen trinken (ugs.) : nhậu say.

trinken /[’tngkon] (st. V.; hat)/

uống; nhậu (cho đến nỗi);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trinken /vt/

1. uống; etw. heiß [kalt] trinken uống nóng [lạnh]; sich satt trinken uống đã khát, uóng nhiều, uống đã đòi, giải khát; das Glas leer trinken uống một hơi cạn chén; 2. uổng hết, uông cạn, nóc hét; einen über den Durst trinken say, say rượu, say sưa, uống say; sich um den Verstand trinken uống say lịm đi.

Trinken /n -s/

1. [sự] uống; 2. [sự, tệ, nạn] nghiện rượu, rượu chè; anhaltendes Trinken cơn nghiện rượu.