TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lyse

làm cho dung giải

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Lyse

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Anh

lyse

lyse

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

lysis

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

lyse

lyse

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Lysis

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

lyse

lyse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Freisetzung der neuen Phagengeneration ermöglicht das Phagenenzym Lysozym, das die Bakterienzellwand verdaut, sodass die Zelle platzt (Lyse bzw. Auflö- sung) und stirbt.

Thế hệ mới của thể thực khuẩn được giải thoát ra khỏi tế bào là nhờ enzyme lysozym của thực khuẩn tiêu hóa vách tế bào của vi khuẩn làm cho tế bào bị vỡ tan (dung giải hoặc vỡ tung) và chết.

Wo Phagen Bakterienzellen infizieren, vermehrt sich jeder Phage zusammen mit dem eingefügten DNA-Fragment innerhalb dieses Bakteriums und bringt es zum Platzen (Lyse).

Nơi nào thể thực khuẩn lây nhiễm tế bào vi khuẩn thì sẽ tăng trưởng cùng với đoạn DNA trong vi khuẩn này và làm cho vi khuẩn bị vỡ tung (lyse).

Durch äußere Einflüsse wie Strahlung oder bestimmte chemische Stoffe kann der Prophage aus der Wirts-DNA freigesetzt werden und als virulenter Phage den lytischen Zyklus aufnehmen, der das Wirtsbakterium bei der Phagenfreisetzung durch Lyse zerstört.

Do ảnh hưởng của bức xạ hay hóa chất prophage có thể thoát ra khỏi DNA của tế bào chủ và chúng xuất hiện như loại virus gây bệnh và tiếp tục sinh sản theo chu kỳ phá tan, chu kỳ này sẽ phá vỡ tế bào khi giải phóng thực khuẩn.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Lyse,Lysis /SCIENCE/

[DE] Lyse; Lysis

[EN] lysis

[FR] lyse

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Lyse

[EN] Lyse

[VI] Lyse (vỡ tung)

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

lyse

[DE] lyse

[EN] lyse

[VI] làm cho dung giải