TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

müde

mệt nhọc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mệt mỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mỏi mệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

uể oải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phỏ phạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

müde

tired

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

müde

müde

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

und weil er müde war, wollt er erst ein wenig ausruhen.

Đi nhiều nên chàng đã mệt nhoài, giờ muốn nghỉ một lát cho giãn xương cốt.

Abends, wenn es sich müde gearbeitet hatte, kam es in kein Bett, sondern mußte sich neben den Herd in die Asche legen.

Đến tối, sau một ngày làm lụng vất vả đã mệt lử, cô cũng không được nằm giường, mà phải nằm ngủ ngay trên đống tro cạnh bếp.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der Schüler, der die Abschiedsrede hält, leiert sie müde herunter.

Cậu học trò đại diện cố đọc như máy cho xong bài diễn từ chia tay.

Die schöne kleine Tochter mit ihren blauen Augen und ihrem blonden Haar wird niemals aufhören, das Lächeln zu zeigen, das in diesem Moment auf ihren Zügen liegt, wird nie diesen sanften rosa Hauch auf ihren Wangen verlieren, wird nie faltig oder müde werden, wird sich nie verletzen, wird nie verlernen, was ihre Eltern ihr beigebracht haben, wird nie Gedanken denken, die ihre Eltern nicht kennen, wird nie das Böse erfahren, wird ihren Eltern nie sagen, daß sie sie nicht liebt, wird nie ihr Zimmer mit dem Blick auf das Meer verlassen, wird nie aufhören, ihre Eltern so zu berühren, wie sie es jetzt tut.

Cô bé xính xắn mắt tóc vàng sẽ không bao giờ ngưng nở nụ cười đương hiện ra trên gương mặt cô lúc này, không bao giờ mất đi sắc hồng trên đôi má, không bao giờ mỏi mệt, má không bao giờ nhăn, không bao giờ bị thương, không bao giờ quên những điều bố mẹ dạy bảo, không bao giờ biết xáu xa, không bao giờ nói với bố mẹ rằng cô không thương yêu họ, không bao giờ rời khỏi căn phòng trông ra biển, không bao giời ngưng ôm bố mẹ như cô đang ôm bây giờ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

müde /a/

mệt nhọc, mệt mỏi, mỏi mệt, uể oải, phỏ phạc (G hoặc von D bỏi gì); müde werden bị mệt. mệt mỏi; - machen làm mệt.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

müde

tired