Việt
phần lớn
trong đa sô' trường hợp
hầu hết
phần ỉón
trong đa sô trường hợp
hầu hét.
Đức
meistens
meistenteils
wird meistens der Bandoder Filmanguss angewendet (Bild 2).
Loại cuống phun này thường được ứng dụng cho các sản phẩm có diện tích lớn hay bề dày thành rất mỏng (Hình 2).
Das ist aber meistens mit einer Zykluszeiterhöhung verbunden.
Tuy nhiên điều này thường là nguyên nhân khiến thời gian chu trình bị kéo dài.
Sie ist meistens austauschbar und in ihrer Schließkraft wählbar.
4), phần lớn có thể thay thế và lựa chọn đượctheo lực đóng của nó.
Diese Kupplungsbauart wird bei Krafträdern meistens verwendet.
Loại ly hợp này được sử dụng phần lớn ở xe hai bánh có động cơ.
Spritzen. Spritzpistolen (Bild 1) arbeiten meistens mit Druckluft.
Phun. Súng phun sơn (Hình 1) thường hoạt động với không khí nén.
meistens,meistenteils /adv/
phần ỉón, trong đa sô trường hợp, hầu hét.
meistens /['maistans] (Adv.)/
phần lớn; trong đa sô' trường hợp; hầu hết (meist);