TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

meistens

phần lớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong đa sô' trường hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hầu hết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phần ỉón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong đa sô trường hợp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hầu hét.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

meistens

meistens

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

meistenteils

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

wird meistens der Bandoder Filmanguss angewendet (Bild 2).

Loại cuống phun này thường được ứng dụng cho các sản phẩm có diện tích lớn hay bề dày thành rất mỏng (Hình 2).

Das ist aber meistens mit einer Zykluszeiterhöhung verbunden.

Tuy nhiên điều này thường là nguyên nhân khiến thời gian chu trình bị kéo dài.

Sie ist meistens austauschbar und in ihrer Schließkraft wählbar.

4), phần lớn có thể thay thế và lựa chọn đượctheo lực đóng của nó.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese Kupplungsbauart wird bei Krafträdern meistens verwendet.

Loại ly hợp này được sử dụng phần lớn ở xe hai bánh có động cơ.

Spritzen. Spritzpistolen (Bild 1) arbeiten meistens mit Druckluft.

Phun. Súng phun sơn (Hình 1) thường hoạt động với không khí nén.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

meistens,meistenteils /adv/

phần ỉón, trong đa sô trường hợp, hầu hét.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

meistens /['maistans] (Adv.)/

phần lớn; trong đa sô' trường hợp; hầu hết (meist);