Việt
lạ lùng
đáng chú ý
đáng ghi nhd
kì lạ
kì cục
kì quặc.
kỳ lạ
kỳ cục
kỳ quặc
Đức
merkwürdig
Dieses Verlangen nach Nähe, das Einstein ihm gegenüber zeigt, kommt ihm bei einem solchen Einsiedler, einem so introvertierten Menschen merkwürdig vor.
Anh thấy một Einstein, một người ẩn cư, một người hướng nội đến thế, nỗi khao khát được gần gũi này là điều rất lạ.
Er atmet die feuchte Luft ein und fühlt sich merkwürdig frei zu tun, was ihm gefällt, frei in einer Welt ohne Freiheit.
Ông hít bầu không khí ẩm, thấy mình - lạ làm sao - được tự do làm những chuyện mình thích, tự do trong một thế giới không tự do.
merkwürdig /(Adj.)/
lạ lùng; kỳ lạ; kỳ cục; kỳ quặc (eigenartig, seltsam);
merkwürdig /a/
1. (cổ) đáng chú ý, đáng ghi nhd; 2. lạ lùng, kì lạ, kì cục, kì quặc.