Việt
chi tiết hơn
tỉ mỉ hem
gần hơn
sắp đến
sắp tói
Đức
näher
Sieht man näher hin, setzt sich die Stadt aus vielen Teilen zusammen.
Nhìn kĩ hơn thì thành phố này gồm nhiều khu hợp lại.
Zur Korrektur muss das Tellerrad näher zum Kegelrad hin verschoben werden.
Để hiệu chỉnh, di chuyển bánh răng vành khăn lại gần bánh răng côn hơn.
Im Kapitel 1.3.5 wurden die organischen Kohlenwasserstoffe näher beschrieben.
Trong mục 1.3.5, các hydrocarbon hữu cơ đã được mô tả rõ.
Wie imKapitel 11.5 näher erläutert wird, unterscheidetman zunächst gleichsinnig drehende und gegensinnig drehende Doppelschneckenextruder.
Như sẽ được giải thích rõ hơntrong mục 11.5, người ta phân biệt hai loạimáy đùn trục vít đôi quay cùng chiều vàquay nghịch chiều.
Diese Marker werden auf Seite 96 näher erläutert.
Gen đánh dấu sẽ được giải thích rõ ở trang 96.
jmdm. etw. näher bringen
giúp ai hiểu điều gì, giảng giải cho ai hiểu rõ hơn.
näher /(Adj.)/
(absoluter Komp ) chi tiết hơn; tỉ mỉ hem;
jmdm. etw. näher bringen : giúp ai hiểu điều gì, giảng giải cho ai hiểu rõ hơn.
gần hơn; sắp đến; sắp tói;