TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

näher

chi tiết hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỉ mỉ hem

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gần hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp tói

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

näher

näher

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sieht man näher hin, setzt sich die Stadt aus vielen Teilen zusammen.

Nhìn kĩ hơn thì thành phố này gồm nhiều khu hợp lại.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zur Korrektur muss das Tellerrad näher zum Kegelrad hin verschoben werden.

Để hiệu chỉnh, di chuyển bánh răng vành khăn lại gần bánh răng côn hơn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Im Kapitel 1.3.5 wurden die organischen Kohlenwasserstoffe näher beschrieben.

Trong mục 1.3.5, các hydrocarbon hữu cơ đã được mô tả rõ.

Wie imKapitel 11.5 näher erläutert wird, unterscheidetman zunächst gleichsinnig drehende und gegensinnig drehende Doppelschneckenextruder.

Như sẽ được giải thích rõ hơntrong mục 11.5, người ta phân biệt hai loạimáy đùn trục vít đôi quay cùng chiều vàquay nghịch chiều.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Diese Marker werden auf Seite 96 näher erläutert.

Gen đánh dấu sẽ được giải thích rõ ở trang 96.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. etw. näher bringen

giúp ai hiểu điều gì, giảng giải cho ai hiểu rõ hơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

näher /(Adj.)/

(absoluter Komp ) chi tiết hơn; tỉ mỉ hem;

jmdm. etw. näher bringen : giúp ai hiểu điều gì, giảng giải cho ai hiểu rõ hơn.

näher /(Adj.)/

gần hơn; sắp đến; sắp tói;