Việt
hoa quả
trái cây
qủa khô
Đức
obst
Getränke- und Joghurtbecher, Obst-, Gemüse- und Fleischschalen, Folien, Netze, Tragetaschen, Wegwerfgeschirr und -bestecke
Đồ uống và hũ sữa chua, bình đựng trái cây, rau cải và thịt, màn mỏng gói, lưới, túi xách, bộ đồ ăn dùng một lần và dụng cụ dao nĩa
Energieliefernde Kohlenhydrate sind vor allem in stärkehaltigen Getreideprodukten und Kartoffeln sowie Obst und Milch zu finden (Bild 1).
Năng lượng từ carbohydrate được cung cấp phần lớn từ ngũ cốc, khoai tây, trái cây và sữa. (Hình 1)
Da Gemüse und Obst reichlich Vitamine und auch antioxidativ wirkende Pflanzenstoffe enthalten, ist der Zusatznutzen von ACE- Getränken und ähnlichen Produkten zumindest fraglich.
Vì rau và trái cây chứa nhiều vitamin và các hóa chất thực vật có tác dụng chống oxy hóa nên lợi ích thật sự của thức uống ACE và các sản phẩm tương tự ít ra cũng phải đặt thành một dấu hỏi.
frisches Obst
hoa quả tươi
[ich] danke für Obst und Südfrüchte (ugs.)
tôi hoàn toàn không muôn biết (dính líu đến) chuyện đó.
gedörrtes Obst
quả khô;
gesüßtes Obst
mút quả.
Obst /[o:pst], das; -[e]s/
hoa quả; trái cây;
frisches Obst : hoa quả tươi [ich] danke für Obst und Südfrüchte (ugs.) : tôi hoàn toàn không muôn biết (dính líu đến) chuyện đó.
obst /n - es/
qủa khô; nưdc hoa qủa khô;
Obst /n -es/
hoa quả, trái cây; gedörrtes Obst quả khô; gesüßtes Obst mút quả.