TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

oftmals

xem oft.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thường xuyên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhiều lần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

oftmals

oftmals

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

6. Weshalb werden Innenmischer auch oftmals Stempelkneter genannt?

6. Tại sao máy trộn kín thường được gọi là máy nhồi trộn chày dập?

Oftmals schließt sich eine Nachbearbeitung des Bauteils an.

Các chi tiết thường được xử lý phụ trong công đoạn tiếp sau đó.

Dabei wird oftmals Druckluft zur Unterstützung eingesetzt (Bild 2).

Khí nén thường được sử dụng để hỗ trợ(Hình 2).

Die Fehler beim Pressen können oftmals verschiedene Ursachen haben.

Lỗi trong khi ép thường do nhiều nguyên nhân khác nhau.

Oftmals ist es nötig, die plastische Beschichtung zu glätten.

Lớp phủ thể dẻo thường phải láng mịn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

oftmals /(Adv.)/

thường xuyên; nhiều lần (mehrmals);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

oftmals /adv/

xem oft.