Việt
xem oft.
thường xuyên
nhiều lần
Đức
oftmals
6. Weshalb werden Innenmischer auch oftmals Stempelkneter genannt?
6. Tại sao máy trộn kín thường được gọi là máy nhồi trộn chày dập?
Oftmals schließt sich eine Nachbearbeitung des Bauteils an.
Các chi tiết thường được xử lý phụ trong công đoạn tiếp sau đó.
Dabei wird oftmals Druckluft zur Unterstützung eingesetzt (Bild 2).
Khí nén thường được sử dụng để hỗ trợ(Hình 2).
Die Fehler beim Pressen können oftmals verschiedene Ursachen haben.
Lỗi trong khi ép thường do nhiều nguyên nhân khác nhau.
Oftmals ist es nötig, die plastische Beschichtung zu glätten.
Lớp phủ thể dẻo thường phải láng mịn.
oftmals /(Adv.)/
thường xuyên; nhiều lần (mehrmals);
oftmals /adv/