ohrfeigen /[-faigan] (sw. V.; hat)/
tát tai;
bạt bai;
bợp tai;
sie hat ihn geohrfeigt : cô ta đã tát tai hắn dafür hätte ich mich [selbst] ohrfeigen können/mögen (ugs.) : lẽ ra tôi phải tự tát mình một cái vì chuyện ấy (tôi rất tức giận vì hành động của mình).