watschen /(sw. V.; hat) (bayr., österr. ugs.)/
tát tai (ohrfeigen);
fotzen /(sw. V.; hat) (bayr., österr.)/
(thô tục) tát tai (ohrfeigen);
backpfeifen /(sw. V.; hat) (landsch.)/
tát tai;
bợp tai (ohrfeigen);
nó đã tát tai tôi. : er hat mich geback- pfeift
ohrfeigen /[-faigan] (sw. V.; hat)/
tát tai;
bạt bai;
bợp tai;
cô ta đã tát tai hắn : sie hat ihn geohrfeigt lẽ ra tôi phải tự tát mình một cái vì chuyện ấy (tôi rất tức giận vì hành động của mình). : dafür hätte ich mich [selbst] ohrfeigen können/mögen (ugs.)
Maulschelle /die (veraltet, noch landsch.)/
cái tát tai (Ohrfeige);
Fotze /[’fotsa], die; -, -n/
(bayr , österr derb) cái tát tai (Ohrfeige);
Ohrfeige /die/
cái tát tai;
cái bợp tai;
cái bạt tai;
tát ai một cái : jmđm. eine Ohrfeige geben một sự sỉ nhục. : eine moralische Ohrfeige