Việt
oxy hóa
bị oxy hóa
sự oxy hoá
gỉ
rỉ
xử lý bằng oxy
oxy hoá
ôxy hóa
cho tác dụng với ôxy
Anh
Oxidize
oxidation
rust
oxygenate
Đức
Oxidieren
Beim Oxidieren von Metalloberflächen wird eine künstliche Korrosion hervorgerufen, z.B. durch Eloxieren.
Sự ăn mòn nhân tạo được tạo ra khi làm gỉ bề mặt kim loại, thí dụ như qua mạ nhôm.
Platin bewirkt, dass die Stickoxide NO mit dem Sauerstoff zu NO2 oxidieren.
Platin có tác dụng làm oxy hóa nitơ oxide (NO) với oxy thành NO2.
Oxidieren bewirkt eine Umwandlung des Grundwerkstoffes an seiner Oberfläche; es erfolgt kein eigentlicher Schichtaufbau.
Oxy hóa gây ảnh hưởng tới sự chuyển đổi ở bề mặt của vật liệu nền; thực tế không tạo ra cấu trúc lớp.
Durch Alterung verliert der Katalysator seine Sauerstoffspeicherfähigkeit und kann weniger CO und HC oxidieren.
Khi lão hóa, bộ xúc tác mất bớt khả năng trữ oxy và có thể oxy hóa ít CO và HC hơn.
Nitratbakterien oxidieren zur Energiegewinnung die Nitritionen weiter zu Nitrationen NO – :
Vi khuẩn nitrate tiếp tục oxy hóa ion nitrite thành ion nitrate (NO −) để thu năng lượng:
oxidieren /(nichtfachspr. auch:) oxydieren (sw. V.)/
(Chemie) (hat/ist) ôxy hóa;
(hat) cho tác dụng với ôxy;
Oxidieren /nt/HOÁ/
[EN] oxidation
[VI] sự oxy hoá
oxidieren /vt/S_PHỦ/
[EN] rust
[VI] gỉ, rỉ
oxidieren /vt/HOÁ/
[EN] oxygenate
[VI] xử lý bằng oxy, oxy hoá
oxidieren /vi/HOÁ/
[EN] oxidize
[VI] (thuộc) oxy hoá
oxidieren
oxidize
[DE] Oxidieren
[EN] Oxidize
[VI] oxy hóa, bị oxy hóa