Việt
tủng đối
tùng cặp.
từng đôi
từng cặp
Đức
paarweise
Pháp
deux par deux
Paarweise vorhandene Lichttechnische Einrichtungen müssen …
Các cặp thiết bị chiếu sáng phải
Die Bauteile können nur paarweise verwendet werden.
Các chi tiết chỉ có thể sử dụng theo cặp.
Kegelrad und Tellerrad dürfen nur paarweise ausgewechselt werden.
Bánh răng côn và bánh răng vành khăn chỉ có thể thay thế từng cặp.
Jedes Gehäuseteil enthält Bremszylinder, die sich paarweise gegenüberliegen.
Mỗi phần hộp vỏ chứa xi lanh phanh, nằm từng cặp đối diện nhau.
Sie werden meist paarweise eingebaut.
Chúng thường được chếtạo thành cặp.
paarweise /(Adv.)/
từng đôi; từng cặp;
paarweise /adv/
tủng đối, tùng cặp.