Việt
tiến bộ
tiến triển
lũy tiến
tăng dần lên
tăng đều đặn
Đức
progressiv
Die Federkennlinie verläuft linear; durch bauliche Maß- nahmen kann sie progressiv gestaltet werden.
Đường đặc tính đàn hồi lò xo có dạng tuyến tính, nhưng có thể chuyển thành lũy tiến với thiết kế thích ứng.
Bei weiterer Einfederung streckt sich das Hebelsystem und die Auslenkung und die Federkennung nimmt somit progressiv zu.
Khi bánh xe tiếp tục nhún vào, hệ thống đòn bẩy dãn ra và độ lệch cũng như tính năng đàn hồi qua đó tăng lũy tiến.
Damit die Feder bei Leerfahrten nicht zu hart ist und die Achsen dadurch zum Trampeln neigen, wird oft ein zweites Federpaket zusätzlich eingebaut, das erst ab einer bestimmten Zuladung wirksam wird, d.h. die Federrate der Blattfeder ist progressiv (Bild 2).
Để lò xo không bị quá cứng khi ô tô chuyển động không tải gây cho các cầu xe có xu hướng nảy bật lên, người ta thường lắp thêm một bộ đàn hồi nhíp thứ hai. Bộ đàn hồi nhíp phụ này chỉ bắt đầu có tác dụng từ một trọng lượng hàng hóa nhất định, nghĩa là độ đàn hồi của lò xo lá tăng lũy tiến (Hình 2).
progressiv /[progre'si:f] (Adj.) (bildungsspr.)/
tiến bộ; tiến triển;
lũy tiến; tăng dần lên; tăng đều đặn;