TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

progressiv

tiến bộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiến triển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lũy tiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tăng dần lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tăng đều đặn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

progressiv

progressiv

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Federkennlinie verläuft linear; durch bauliche Maß- nahmen kann sie progressiv gestaltet werden.

Đường đặc tính đàn hồi lò xo có dạng tuyến tính, nhưng có thể chuyển thành lũy tiến với thiết kế thích ứng.

Bei weiterer Einfederung streckt sich das Hebelsystem und die Auslenkung und die Federkennung nimmt somit progressiv zu.

Khi bánh xe tiếp tục nhún vào, hệ thống đòn bẩy dãn ra và độ lệch cũng như tính năng đàn hồi qua đó tăng lũy tiến.

Damit die Feder bei Leerfahrten nicht zu hart ist und die Achsen dadurch zum Trampeln neigen, wird oft ein zweites Federpaket zusätzlich eingebaut, das erst ab einer bestimmten Zuladung wirksam wird, d.h. die Federrate der Blattfeder ist progressiv (Bild 2).

Để lò xo không bị quá cứng khi ô tô chuyển động không tải gây cho các cầu xe có xu hướng nảy bật lên, người ta thường lắp thêm một bộ đàn hồi nhíp thứ hai. Bộ đàn hồi nhíp phụ này chỉ bắt đầu có tác dụng từ một trọng lượng hàng hóa nhất định, nghĩa là độ đàn hồi của lò xo lá tăng lũy tiến (Hình 2).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

progressiv /[progre'si:f] (Adj.) (bildungsspr.)/

tiến bộ; tiến triển;

progressiv /[progre'si:f] (Adj.) (bildungsspr.)/

lũy tiến; tăng dần lên; tăng đều đặn;