TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tăng dần lên

lũy tiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tăng dần lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tăng đều đặn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tăng dần lên

progressiv

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Ladespannung UL der Batterie hingegen nimmt bis in den Gasungsspannungsbereich hinein zu (Bild 1).

Ngược lại, điện áp nạp UL của ắc quy tăng dần lên đến phạm vi điện áp hóa khí (Hình 1).

Ab bestimmten Geschwindigkeiten ist der Reifeninnendruck stufenweise zu erhöhen, damit die Tragfähigkeit des Reifens gewährleistet ist.

Kể từ các tốc độ nhất định, áp suất bên trong lốp phải được tăng dần lên để đảm bảo khả năng chịu tải của lốp.

Als Ausschleifmaße für Zylinder werden je nach Bauart vier Übermaße von 0,5 mm zu 0,5 mm steigend (bei Mopedzylindern von 0,25 mm zu 0,25 mm steigend) für jeden Zylinderdurchmesser festgelegt.

Kích thước mài rộng ở xi lanh được xác định tùy theo loại cấu tạo, bốn kích thước với độ dôi tăng dần lên mỗi lần là 0,5 mm được áp dụng cho mỗi xi lanh (cho xi lanh xe gắn máy kích thước độ dôi tăng lên mỗi lần là 0,25 mm).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

(Der Druck über dem Filterkuchen steigt kontinuierlich an)

(Áp suất lọc trên bã lọc tăng dần lên)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

progressiv /[progre'si:f] (Adj.) (bildungsspr.)/

lũy tiến; tăng dần lên; tăng đều đặn;