Việt
lũy tiến
tăng dần lên
tăng đều đặn
Đức
progressiv
Die Ladespannung UL der Batterie hingegen nimmt bis in den Gasungsspannungsbereich hinein zu (Bild 1).
Ngược lại, điện áp nạp UL của ắc quy tăng dần lên đến phạm vi điện áp hóa khí (Hình 1).
Ab bestimmten Geschwindigkeiten ist der Reifeninnendruck stufenweise zu erhöhen, damit die Tragfähigkeit des Reifens gewährleistet ist.
Kể từ các tốc độ nhất định, áp suất bên trong lốp phải được tăng dần lên để đảm bảo khả năng chịu tải của lốp.
Als Ausschleifmaße für Zylinder werden je nach Bauart vier Übermaße von 0,5 mm zu 0,5 mm steigend (bei Mopedzylindern von 0,25 mm zu 0,25 mm steigend) für jeden Zylinderdurchmesser festgelegt.
Kích thước mài rộng ở xi lanh được xác định tùy theo loại cấu tạo, bốn kích thước với độ dôi tăng dần lên mỗi lần là 0,5 mm được áp dụng cho mỗi xi lanh (cho xi lanh xe gắn máy kích thước độ dôi tăng lên mỗi lần là 0,25 mm).
(Der Druck über dem Filterkuchen steigt kontinuierlich an)
(Áp suất lọc trên bã lọc tăng dần lên)
progressiv /[progre'si:f] (Adj.) (bildungsspr.)/
lũy tiến; tăng dần lên; tăng đều đặn;