Việt
gạt qua
phủi
đỏ bừng
Đức
pu
Durch Treibmittel können sehr viele Kunststoffe aufgeschäumt werden, z. B. PS, PP, PE und PU.
Rất nhiều chất dẻo có thể được tạo bọt bằng chất tạo bọt, thí dụ PS, PP, PE và PU.
PU zugelieferter Anlagenteil
PU Đơn vị gởi hàng
Berechnung der Pumpenleistung P aus der Förderleistung Pu mit Hilfe des Wirkungsgrades ª
Tính toán công suất chỉ thị (vận hành) P của máy bơm từ năng suất động cơ bơm Pu với hiệu suất ŋ
Berechnung der Förderleistung Pu in Abhängigkeit vom Förderstrom Q, der Anlagenförderhöhe HA und der Dichte ® des Fördermediums und
Tính toán năng suất bơm Pu tùy thuộc vào lưu lượng dòng chảy Q, độ cao cần bơm HA và tỷ trọng ϱ của chất được bơm và
Staub von Büchern püscheln
phủi bụi bám trên sách.
pu /.schein (sw. V.; hat) (landsch., bes. nordostd.)/
gạt qua; phủi;
Staub von Büchern püscheln : phủi bụi bám trên sách.
pu /ter.rot (Adj.)/
(mặt) đỏ bừng;