TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rändern

sự viền

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự gấp mép

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

làm răng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

viền quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cạp quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vẽ quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bạo quanh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

rändern

bead down

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

rändern

Rändern

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dictyosomen sind Stapel von membranumgebenen, scheibenartigen Hohlräumen, von deren Rändern ständig kleine Bläschen abgeschnürt werden (Golgi-Vesikel).

Thể lưới (Dictyosome) là một tập hợp các vùng trống do màng sinh học chồng chất bao quanh và có hình dáng như chồng dĩa, cuối cạnh thắt lại thành các túi nhỏ (Golgi vesicle).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

An den Rändern sinddie Scheiben mittels einer inneren und äußerenDichtung fest und gasdicht verbunden.

Tại các cạnh, các tấm kính được giữ chặt với nhau và kín khí bằng các đệm bít kín bên trong và bên ngoài.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

An gerade geschnittenen Blechen erfolgt das Aufstellen von Rändern durch Abkanten.

Tại những tấm được cắt thẳng, bìa được tạo ra qua bẻ cạnh.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rändern /vt/

1. làm răng (trên...); 2. viền quanh, cạp quanh, vẽ quanh, bạo quanh.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Rändern /nt/SỨ_TT/

[EN] bead down

[VI] sự viền, sự gấp mép