Việt
sự viền
sự gấp mép
làm răng
viền quanh
cạp quanh
vẽ quanh
bạo quanh.
Anh
bead down
Đức
Rändern
Dictyosomen sind Stapel von membranumgebenen, scheibenartigen Hohlräumen, von deren Rändern ständig kleine Bläschen abgeschnürt werden (Golgi-Vesikel).
Thể lưới (Dictyosome) là một tập hợp các vùng trống do màng sinh học chồng chất bao quanh và có hình dáng như chồng dĩa, cuối cạnh thắt lại thành các túi nhỏ (Golgi vesicle).
An den Rändern sinddie Scheiben mittels einer inneren und äußerenDichtung fest und gasdicht verbunden.
Tại các cạnh, các tấm kính được giữ chặt với nhau và kín khí bằng các đệm bít kín bên trong và bên ngoài.
An gerade geschnittenen Blechen erfolgt das Aufstellen von Rändern durch Abkanten.
Tại những tấm được cắt thẳng, bìa được tạo ra qua bẻ cạnh.
rändern /vt/
1. làm răng (trên...); 2. viền quanh, cạp quanh, vẽ quanh, bạo quanh.
Rändern /nt/SỨ_TT/
[EN] bead down
[VI] sự viền, sự gấp mép