TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

reden

vi: dơ hat er nichts mit hineinzureden ngưòi ta không hỏi thăm nó ỏ đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói chuyện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đàm đạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thảo luận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đàm luận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lòi nói.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

reden

reden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie reden über seine Stelle in der pharmazeutischen Fabrik, ihre Arbeit in der Bücherei.

Họ trò chuyện về việc làm của ông ở hãng dược phẩm, việc của nàng ở thư viện.

Er hat keine Lust, Patente zu prüfen, mit Besso zu reden oder an Physik zu denken.

Anh không hứng thú xét đơn xin cấp bằng phát mình, trò chuyện với Besso hay suy nghĩ về vật lí.

In den Straßencafes in der Amthausgasse sitzen die Leute, trinken Kaffee und reden unbeschwert über ihr Leben.

Trong những quán cà phê ngoài trời ở Amthausgasse người ta ngồi uống cà phê và trò chuyện thoải mái về đời mình.

Sie stehen morgens auf, nehmen ein Bad, essen Hefezopf mit Schinken, arbeiten an ihrem Schreibtisch, hören Musik, reden mit ihren Kindern, führen ein zufriedenes Leben.

Sáng sáng thức dậy họ tắm, ăn bánh với thịt nguội, ngồi vào bàn làm việc, nghe nhạc, trò chuyện với con cái, hài lòng với cuộc sống của mình.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Gesprächspausen aushalten (nicht reden, nur um die Stille zu durchbrechen)

Chịu đựng khoảng yên lặng (không nên nói chỉ để phá tan sự yên lặng)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich in Wut reden reden

làm cho nổi giận, đưa đến giận dữ; ~

j-n ganz taub [wirr] reden

bắt chuyện; von sich ~

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

reden

vi: dơ hat er nichts mit hineinzureden ngưòi ta không hỏi thăm nó ỏ đó; sich in Wut reden reden làm cho nổi giận, đưa đến giận dữ; reden

reden /vt, vi/

nói, nói chuyện, đàm đạo, thảo luận, đàm luận; sich héiser reden [bi] khản tiéng (vì nói); j-n ganz taub [wirr] reden bắt chuyện; von sich reden machen chú ý đến mình.

Reden /n -s/

sự] nói, lòi nói.