reden
vi: dơ hat er nichts mit hineinzureden ngưòi ta không hỏi thăm nó ỏ đó; sich in Wut reden reden làm cho nổi giận, đưa đến giận dữ; reden
reden /vt, vi/
nói, nói chuyện, đàm đạo, thảo luận, đàm luận; sich héiser reden [bi] khản tiéng (vì nói); j-n ganz taub [wirr] reden bắt chuyện; von sich reden machen chú ý đến mình.
Reden /n -s/
sự] nói, lòi nói.