Việt
không dộng
bắt động
cô định.
không rung động
không cử động
bất động
cố định
Đức
regungslos
Einer dritten Person, die vor einem Laternenpfahl in der Kochergasse steht, erscheint die Szene dagegen vollkommen regungslos: Zwei Frauen, ein Rechtsanwalt, ein Ball, ein Kind, drei Flußboote und das Innere einer Wohnung sind eingefangen wie Gemälde im hellen Sommerlicht.
Ngược lại, người thứ ba đứng dưới một cột đèn trên Krochergasse lại thấy cảnh tượng hoàn toàn bất động: hai người đàn bà, viên luật sư, quả bóng, đứa trẻ, ba chiếc thuyền trên sông và nội thất căn hộ được chụp lại như những bức tranh trong nắng hè rực rỡ.
regungslos dastehen
đứng yên không động đậy.
regungslos /(Adj.)/
không rung động; không cử động; bất động; cố định;
regungslos dastehen : đứng yên không động đậy.
regungslos /a/
không dộng, bắt động, cô định.