Việt
hoàn toàn
tuyệt dôi.
hét lòng hết dạ
vô hạn
không diều kiện
tuyệt đối
vô cùng
Đức
restlos
Hierbei läuft das Öl fast restlos aus der Ölablaufbohrung der Ölwanne in den Ölauffangbehälter.
Ở đây, dầu chảy ra hầu như hoàn toàn từ lỗ khoan thoát dầu ở bể dầu vào thùng hứng dầu.
Anschließend müssen die Reste der getrockneten Politur mit einem weichen Lappen oder Poliertuch restlos entfernt werden.
Cuối cùng phần sót lại của chất đánh bóng đã khô phải được loại bỏ bằng một giẻ mềm hay khăn đánh bóng.
ich bin restlos begeistert
tôi cảm thấy rất hào hứng.
restlos /(Adj.) (emotional)/
hoàn toàn; tuyệt đối; vô cùng (gänzlich, völlig);
ich bin restlos begeistert : tôi cảm thấy rất hào hứng.
restlos /I a/
1. hoàn toàn, tuyệt dôi. 2. hét lòng hết dạ, vô hạn, không diều kiện; II adv hoàn toàn, tuyệt đối.