rumkriegen /(sw. V.; hat)/
(từ lóng) thuyết phục;
làm thay đổi ý định;
sie lässt sich nicht so leicht rumkriegen : cô ta không dễ để bị thuyết phục đâu.
rumkriegen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) vượt qua một khoảng thời gian;
trải qua;
ữgerưhvie werden wir die Zeit bis Montag auch noch rumkriegen : làm cách nào thì chúng ta cũng phải cầm cự đến thử hai.