salben /(sw. V.; hat)/
(selten) bôi dầu;
xoa dầu;
bôi thuốc md;
jmdm. die kranke Schulter salben : bôi cao lên chỗ vai đau cho ai.
salben /(sw. V.; hat)/
(kath Kirche) xức dầu thánh;
einen Sterben den salben : xức dầu thánh cho một người hấp hối.
salben /(sw. V.; hat)/
(kath Kirche) rẩy dầu (chúc phúc cho người được phong chức);