Việt
run
rung lắc
lắc lư
Đức
schüttern
Da geschah es, daß sie über einen Strauch stolperten, und von dem Schüttern fuhr der giftige Apfelgrütz, den Schneewittchen abgebissen hatte, aus dem Hals.
Thị vệ đi vấp phải rễ cây rừng làm nảy thi hài Bạch Tuyết lên, miếng táo tẩm thuốc độc nàng ăn phải bắn ra khỏi cổ họng.
der Wagen schüttelte auf der Schotter straße
chiếc xe lắc lư trên con đường sỏi đá.
schüttern /(sw. V.; hat)/
run; rung lắc; lắc lư;
der Wagen schüttelte auf der Schotter straße : chiếc xe lắc lư trên con đường sỏi đá.