Việt
xem schichtweise.
theo lớp
theo tầng
theo vỉa
theo kíp
theo ca
Đức
schichtenweise
Direkt auf die Laminierform oder auf die angehärtete Gelcoatschicht werden die Verstärkungsmaterialien schichtenweise nass-in-nass laminiert.
Các vật liệu gia cường được đắp trực tiếp từng lớp trong tình trạng ướt lên khuôn ghép lớp hoặc lên lớp phủ keo bắt đầu hóa cứng.
Beim Handlaminieren werden die Verstärkungsstoffe (Vliese, Gewebe, Gelege von Hand schichtenweise in oder auf eine Laminierform gelegt, mittels Pinsel oder Laminierrolle mit Matrixharz imprägniert, mit Rillenwalzen entlüftet und verdichtet.
Trong ghép lớp thủ công, các vật liệu gia cường (vải không dệt, vải dệt, vải lót thô) từng lớp một được đặt bằng tay vào trong hoặc lên trên một khuôn ghép lớp, được thấm tẩm keo nhựa nền với chổi cọ hoặc bằng con lăn, được làm thoát khí và nén chặt với con lăn có rãnh.
Die langen unverzweigten Zellulosemoleküle sind gebündelt und bauen die Zellwand schichtenweise auf (Bild 2).
Phân tử cellulose dài, không phân nhánh kết chặt nhau và xây dựng vách tế bào thành nhiều lớp chồng lên (Hình 2).
schichtenweise /(Adv.)/
theo lớp; theo tầng; theo vỉa;
theo kíp; theo ca;