Việt
chửi rủa
chửi mắng
xỉ vả
Đức
schmalen
Durch stetiges Öffnen und Schließen im Wechsel schwankt die Kühlflüssigkeitstemperatur nur in einem sehr schmalen Bereich, die Motortemperatur wird somit weitgehend konstant gehalten.
Qua việc đóng mở liên tục, nhiệt độ của chất lỏng làm mát chỉ dao động rất ít, nhiệt độ của động cơ do đó được giữ hầu như cố định.
Kraftstoffteilchen, die sich im Bereich der Quetschzone befinden, werden in dem schmalen Spalt zwischen Kolben und Zylinderkopf unter Umständen von der Flammfront nicht erfasst.
Những hạt nhiên liệu có trong vùng chèn, ở trong khe hẹp giữa piston và đầu xi lanh, trong một số tình huống không bị cuốn vào màng lửa.
Ein Mann und eine Frau stehen auf ihrem schmalen Balkon in der Kramgasse, streiten sich und lächeln dabei.
Một người đàn ông và một người đàn bà đứng trên chiếc bao lơn hẹp trên Kramgasse vừa tranh cãi vừa mỉm cười.
Erwähnt sei hier die Kurzkompressionsschnecke für Kunststoffschmelzen mit schmalen Schmelztemperaturbereichen.
Đó là trục vít có vùng nén ngắn dành cho khối nhựa nóng chảy cóvùng nhiệt độ nóng chảy hẹp.
Ein rotierendes Messer schneidet anschließend einen schmalen Streifen ab, der dem Kalander zugeführt wird.
Sau đó một đĩa dao quay tròn sẽ cắt một dải băng khổ hẹp. Dải băng này được dẫn vào máy cán láng.
schmalen /(sw. V.; hat) (veraltend)/
chửi rủa; chửi mắng; xỉ vả (tadeln, schelten, herab setzen);