Việt
đục
đẽo
cắt gọt khắc
chạm
trổ
Đức
schnitten
Sie hoben es in die Höhe, und weil sie sahen, daß es zu fest geschnürt war, schnitten sie den Schnürriemen entzwei; da fing es an ein wenig zu atmen und ward nach und nach wieder lebendig.
Họ nhấc cô lên thì thấy chiếc dây lưng thắt chặt cứng, lấy dao cắt đứt dây, Bạch Tuyết lại khe khẽ thở và dần dần tỉnh dậy.
schnitten /(sw. V.; hat)/
đục; đẽo; cắt gọt khắc; chạm; trổ;