schwachaufdenBeinen /cụm từ này có hai nghĩa/
(a) bị yếu ớt do bệnh tật;
(b) không vững vàng, không tự tin, không có cơ sở : etw. geht in die Beine : cụm từ này có hai nghĩa: (a) rượu làm đôi chân trở nên loạng choạng (b) tiếng nhạc, giai điệu thôi thúc làin ngứa ngáy đôi chân (muôn nhảy nhót) : mit beiden Beinen im Leben/[fest] auf der Erde Stehen : người thực tế, người thích nghi nhanh chóng vối mọi tình huö' ng mit dem linken Bein zuerst aufgestanden sein (ugs.) : có tâm trạng không vui, bực bội mit einem Bein im Gefängnis Stehen : câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) đã làm một việc gì vi phạm pháp luật (có thể vào tù) (b) làm một nghề nguy hiểm chỉ cần sơ suất, thiếu chú ý là có thể gây hậu quả nghiêm trọng : mit einem Bein im Grab[e] Stehen : ôm nặng sắp chết hoặc đang gặp mối nguy hiểm lớn von einem Bein aufs andere treten (ugs.) : rất sốt. ruột khi chờ đợi ai, đứng đểi chân liên tục.
schwachaufdenBeinen /cụm từ này có hai nghĩa/
chân (của ghế, bàn, tủ, kệ );
ein Hocker mit vier Beinen : một chiểc ghế có bốn chân.