TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

schwachaufdenbeinen

bị yếu ớt do bệnh tật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

schwachaufdenbeinen

schwachaufdenBeinen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(b) không vững vàng, không tự tin, không có cơ sở

etw. geht in die Beine

cụm từ này có hai nghĩa: (a) rượu làm đôi chân trở nên loạng choạng

(b) tiếng nhạc, giai điệu thôi thúc làin ngứa ngáy đôi chân (muôn nhảy nhót)

mit beiden Beinen im Leben/[fest] auf der Erde Stehen

người thực tế, người thích nghi nhanh chóng vối mọi tình huö'ng

mit dem linken Bein zuerst aufgestanden sein (ugs.)

có tâm trạng không vui, bực bội

mit einem Bein im Gefängnis Stehen

câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) đã làm một việc gì vi phạm pháp luật (có thể vào tù)

(b) làm một nghề nguy hiểm chỉ cần sơ suất, thiếu chú ý là có thể gây hậu quả nghiêm trọng

mit einem Bein im Grab[e] Stehen

ôm nặng sắp chết hoặc đang gặp mối nguy hiểm lớn

von einem Bein aufs andere treten (ugs.)

rất sốt. ruột khi chờ đợi ai, đứng đểi chân liên tục.

ein Hocker mit vier Beinen

một chiểc ghế có bốn chân.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schwachaufdenBeinen /cụm từ này có hai nghĩa/

(a) bị yếu ớt do bệnh tật;

(b) không vững vàng, không tự tin, không có cơ sở : etw. geht in die Beine : cụm từ này có hai nghĩa: (a) rượu làm đôi chân trở nên loạng choạng (b) tiếng nhạc, giai điệu thôi thúc làin ngứa ngáy đôi chân (muôn nhảy nhót) : mit beiden Beinen im Leben/[fest] auf der Erde Stehen : người thực tế, người thích nghi nhanh chóng vối mọi tình huö' ng mit dem linken Bein zuerst aufgestanden sein (ugs.) : có tâm trạng không vui, bực bội mit einem Bein im Gefängnis Stehen : câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) đã làm một việc gì vi phạm pháp luật (có thể vào tù) (b) làm một nghề nguy hiểm chỉ cần sơ suất, thiếu chú ý là có thể gây hậu quả nghiêm trọng : mit einem Bein im Grab[e] Stehen : ôm nặng sắp chết hoặc đang gặp mối nguy hiểm lớn von einem Bein aufs andere treten (ugs.) : rất sốt. ruột khi chờ đợi ai, đứng đểi chân liên tục.

schwachaufdenBeinen /cụm từ này có hai nghĩa/

chân (của ghế, bàn, tủ, kệ );

ein Hocker mit vier Beinen : một chiểc ghế có bốn chân.