Việt
bằng bạc
ánh bạc
có màu bạc
lóng lánh như bạc
kêu như bạc
kêu vang
ngân vang
trong trẻo
giòn tan
Anh
silver
Đức
silbern
Da warf ihm der Vogel ein golden und silbern Kleid herunter und mit Seide und Silber ausgestickte Pantoffeln.
Chim thả xuống cho cô một bộ quần áo thêu vàng, thêu bạc và một đôi hài lụa thêu chỉ bạc.
ein silberner Ring
một chiếc nhẫn bạc.
silbern /(Adj.)/
bằng bạc;
ein silberner Ring : một chiếc nhẫn bạc.
ánh bạc; có màu bạc; lóng lánh như bạc (silber farben);
(dichter ) kêu như bạc; kêu vang; ngân vang; trong trẻo; giòn tan;