Việt
hạt hút ầm
silicagel
silicagel <h>
Anh
silica gel
Đức
Kieselgel
Kieselsäuregel
Pháp
gel de silice
Zum Immobilisieren (Unbeweglichmachen) lässt man beispielsweise Zellen auf poröse Trägermaterialien wie Sand, porösem Glas, Silicagel, Zellulose oder Kunststoffe als Biofilme aufwachsen oder man schließt sie in einer Hülle (Matrix) ein (Bild 1).
Để làm chúng bất di người ta để các tế bào phát triển trên các vật liệu có lỗ nhỏ như cát, thủy tinh, gel silica, cellulose hoặc chất dẻo dưới dạng phim sinh học hoặc đưa chúng vào một bao bì (lớp đệm cơ bản) (Hình 1).
Polare (hydrophile) Adsorbentien zur Abtrennung polarer Komponenten: Kieselgel (Silicagel), Aluminiumoxid, Aktivtonerde und Zeolithe.
Chất hấp phụ phân cực là các chất hấp phụ được các chất có thành phần phân cực: Silica gel hay gel acid silici, nhôm oxid, nhôm oxid hoạt tính và nhôm silicat zeolit.
Silicagel,Kieselgel,Kieselsäuregel
[EN] (blue) silica gel
[VI] silicagel [khử ẩm] < h>
Kieselgel,Silicagel /INDUSTRY-CHEM/
[DE] Kieselgel; Silicagel
[EN] silica gel
[FR] gel de silice; silicagel
Kieselgel, Silicagel
Silicagel
[VI] silicagel
[EN] silicagel
[VI] (n) hạt hút ầm