singen /[’zirjan] (st. V.; hat)/
hát;
ca hát;
(chim) hót;
ein Lied singen : hát một bản nhạc da hilft kein Singen und kein Beten : (nghĩa bóng) không thề cứu vãn được nữa im Garten singen schon die Vögel : trong vườn những con chim đã cắt tiếng hót.
singen /[’zirjan] (st. V.; hat)/
hát giọng (cao, trầm v v ) trong ban nhạc;
Tenor singen : hát giọng nam cao.
singen /[’zirjan] (st. V.; hat)/
hát (đến nỗi khan tiếng V V );
sich heiser singen : hát đến khản tiếng das Kind in den Schlaf singen : hát ru bé ngủ.
singen /[’zirjan] (st. V.; hat)/
có thể hát;
mit trockner Kehle singt es sich schlecht : với cổ họng khô thì khó có thề hát.
singen /[’zirjan] (st. V.; hat)/
(từ lóng) khai ra (với cảnh sát, trước tòa V V );
jmdn. zum Singen bringen : buộc ai phải khai ra.