Việt
hình sin
dạng sin
Anh
sinusoidal
Đức
sinusförmig
Pháp
rectiligne sinusoïdal
sinusoïdale
Nur Schwingungen mit Dipolveränderung (Dipoleentstehen durch unterschiedliche Elektronen-negativitäten der Atome in einem Molekül) könnenaus den sinusförmig schwingenden elektrischenWechselfeldern der IR-Strahlung Energie aufnehmen und dabei zu heftigeren Schwingungenangeregt werden.
Chỉ những dao động có biến đổi lưỡng cực mới có thể hấp thụ năng lượng bức xạ hồng ngoại - từ điện trường xoay chiều có dao động hình sin - và được kích thích thành các dao động mãnh liệt hơn.
Besteht zwischen Antrieb und Abtrieb eines Kreuzgelenks ein Beugungswinkel b (Bild 2), so führt die Abtriebswelle bei gleichförmiger Drehgeschwindigkeit w1 der Antriebswelle eine ungleichförmige Bewegung mit sinusförmig wechselnder Drehge-
Nếu góc lệch β hiện hữu giữa đầu vào và đầu ra của khớp các đăng (Hình 2), khi đầu vào có tốc độ quay đều ω1 thì đầu ra có chuyển động với tốc độ quay không đều thay đổi theo dạng hình sin ω2.
sinusförmig /adj/ĐIỆN, CNSX/
[EN] sinusoidal
[VI] (thuộc) hình sin, dạng sin