Việt
hình sin
dạng sin
đường sin
Anh
sinuous
sinusoidal
sinusoid
Đức
Sinuskurve
sinusförmig
Sinuslinie
In der Energietechnik werden überwiegend sinus förmige Wechselspannungen verwendet.
Trong kỹ thuật năng lượng, phần lớn điện áp xoay chiều được sử dụng có dạng hình sin.
Bei gleichförmiger Drehung einer Leiterschleife im Magnetfeld entsteht durch Induktion eine sinusför mige Spannung.
Một vòng dây điện quay đều trong một từ trường sẽ sinh ra một điện áp hình sin do hiện tượng cảm ứng điện từ.
Werden drei Spulen von diesem drehenden Magnetfeld durchlaufen entstehen drei sinusförmige Wechselspannungen.
Nếu từ trường này xoay qua ba cuộn dây đặt lệch nhau thì sẽ phát sinh đồng thời ba điện áp xoay chiều hình sin.
Der Sender erzeugt mit Hilfe eines Frequenzgenerators eine sinusförmige Wechselspannung mit einer Frequenz im HF-Bereich.
Máy phát sóng sử dụng mạch tạo dao động để tạo ra điện áp xoay chiều hình sin với tần số trong băng tần HF.
Wird eine Spule von einem drehenden magnetischen Feld mit einem Nord- und Südpol durchlaufen entsteht eine sinusförmige Wechselspannung (Bild 3).
Nếu đặt một từ trường với cực bắc và cực nam xoay tại cuộn dây thì sẽ tạo ra một điện áp xoay chiều hình sin (Hình 3).
sinusförmig /adj/ĐIỆN, CNSX/
[EN] sinusoidal
[VI] (thuộc) hình sin, dạng sin
Sinuslinie /f/HÌNH/
[EN] sinusoid
[VI] hình sin, đường sin
Sinuskurve /die (Math.)/
hình sin;