Việt
cj ngay sau khi
vừa... xong
vùa mói.
ngay sau khi
vừa xong
vừa mới
Đức
sobald
Der automatische Motor-Stopp wird unterdrückt, sobald eine der folgenden Betriebszustände vorliegt:
Quá trình khởi động-tắt động cơ bị chặn khi xảy ra một trong các tình trạng vận hành sau đây:
:: Sobald der Anschnitt erstarrt ist, kann die Schnecke bereits dosieren.
:: Cho đến khi cuống phun được hóa cứng, trục vít đã sẵn sàng nạp liệu cho chu kỳ mới.
Sobald sich eine Massewulst ausbildet, ist der Kunststoff hinreichend plastifiziert.
Đến khi vật liệutại mối hàn nổi phồng lên nghĩa là vật liệu đãđược dẻo hóa đủ.
:: Sobald eine ausreichende Schmelzschichtdi-cke vorhanden ist, beendet man den Reibvorgang.
:: Quá trình quay ma sát chấm dứt khi lớp chấtdẻo nóng chảy có đủ độ dày cần thiết.
Sobald diese Stelle erstarrt (eingefroren) ist, kann der Schmelzestrom nicht mehr fließen.
Cho đến khi nhựa ở vị trí này đông lại (hóa cứng), dòng nhựa nóng chảykhông thể chảy được nữa.
ich rufe an, sobald ich zu Hause bin
tôi sẽ gọi điện ngay khi về đến nhà.
SObald /(Konj.)/
ngay sau khi; vừa xong; vừa mới (gleich wenn);
ich rufe an, sobald ich zu Hause bin : tôi sẽ gọi điện ngay khi về đến nhà.
cj ngay sau khi, vừa... xong, vùa mói.