Việt
vì thế
vì vậy
cho nên
Đức
sodass
Außerdem wachsen sie langsam, sodass die Kultivierung bis zur Produkternte relativ lange dauert.
Hơn nữa chúng phát triển chậm, vì vậy mà thời gian cho đến khi thu hoạch sản phẩm tương đối dài.
kürzen sich bei vmax/2 also c(E) und c(ES) sodass gilt:
trong điều kiện ở vmax / 2 có thể giảm cắt c(E) và c(ES) và như vậy còn:
Dieser bremst das Verdichterrad ab, sodass bei plötzlichem Lastwechsel eine Verzögerung auftritt.
Do đó bánh nén bị hãm lại khiến sự giảm tốc xảy ra khi tải thay đổi bất thình lình.
v Abgase gefahrlos ableiten, sodass ein Eindringen in den Innenraum verhindert wird.
Dẫn khí thải an toàn, tránh không để khí thải xâm nhập vào bên trong xe.
sodass stets ein Kompromiss zwischen Kühlund Schmierwirkung getroffen werden muss (Bild 3).
Do đó sự điểu chỉnh thỏa đáng luôn luôn phải được thực hiện giữa tác dụng làm nguội và bôi trơn (Hình 3)
er war krank, sodass er absagen musste
ông ấy bị ốm, vì vậy ông ấy phải từ chối.
sodass /(Konj.)/
vì thế; vì vậy; cho nên;
er war krank, sodass er absagen musste : ông ấy bị ốm, vì vậy ông ấy phải từ chối.