TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sodass

vì thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì vậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho nên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sodass

sodass

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Außerdem wachsen sie langsam, sodass die Kultivierung bis zur Produkternte relativ lange dauert.

Hơn nữa chúng phát triển chậm, vì vậy mà thời gian cho đến khi thu hoạch sản phẩm tương đối dài.

kürzen sich bei vmax/2 also c(E) und c(ES) sodass gilt:

trong điều kiện ở vmax / 2 có thể giảm cắt c(E) và c(ES) và như vậy còn:

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dieser bremst das Verdichterrad ab, sodass bei plötzlichem Lastwechsel eine Verzögerung auftritt.

Do đó bánh nén bị hãm lại khiến sự giảm tốc xảy ra khi tải thay đổi bất thình lình.

v Abgase gefahrlos ableiten, sodass ein Eindringen in den Innenraum verhindert wird.

Dẫn khí thải an toàn, tránh không để khí thải xâm nhập vào bên trong xe.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

sodass stets ein Kompromiss zwischen Kühlund Schmierwirkung getroffen werden muss (Bild 3).

Do đó sự điểu chỉnh thỏa đáng luôn luôn phải được thực hiện giữa tác dụng làm nguội và bôi trơn (Hình 3)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er war krank, sodass er absagen musste

ông ấy bị ốm, vì vậy ông ấy phải từ chối.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sodass /(Konj.)/

vì thế; vì vậy; cho nên;

er war krank, sodass er absagen musste : ông ấy bị ốm, vì vậy ông ấy phải từ chối.