TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

spazieren

di tói di lui

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi đi lại lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

di dạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi bách bộ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi đạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi bách bô

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

spazieren

spazieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie führen ein beschauliches Leben, gehen an der Aare spazieren, sind gute Kameraden und werden zufrieden alt.

Họ đi dạo bên sông Aare, ý hợp tâm đầu và hạnh phúc cho đến già.

Menschen spazieren die Aarstraße entlang, in Sonntagskleidung und satt vom Sonntagsessen, unterhalten sich gedämpft, vom Murmeln des Flusses begleitet.

Người ta đi dạo dọc sông Aare trong bộ cánh dành cho ngày Chủ nhật, no nê sau bữa ăn thịnh soạn cuối tuần, người ta khẽ trò chuyện trong tiếng thì thầm của dòng sông.

Manche brüsten sich damit, daß sie ihr ganzes Leben hoch oben zugebracht haben, daß sie im höchsten Haus auf dem höchsten Berg geboren wurden und nie herabgestiegen sind. Sie wandeln zwischen Spiegeln, weiden sich am Anblick ihrer Jugendlichkeit und gehen nackt auf dem Balkon spazieren.

Lắm kẻ khoe khoang cả đời ở tuốt trên cao, sinh ra trong ngôi nhà cao nhất dựng trên ngọn núi cao nhất và chưa hề xuống phía dưới bao giờ.Họ tản bộ giữa những tấm gương, say mê chiêm ngưỡng vẻ thanh xuân của mình và trần truồng đi dạo trên ban công.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einen Kranken spazieren fuhren

đưa một người bệnh đi dạo

jeden Tag zwei Stunden spazieren gehen

mỗi ngày đi bách bộ hai giờ đồng hồ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

spazieren /[fpa'tsi.ran] (sw. V.; ist)/

đi đạo; đi bách bô;

einen Kranken spazieren fuhren : đưa một người bệnh đi dạo jeden Tag zwei Stunden spazieren gehen : mỗi ngày đi bách bộ hai giờ đồng hồ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

spazieren /vi (s)/

di tói di lui, đi đi lại lại, di dạo, đi bách bộ.