Việt
di tói di lui
đi đi lại lại
di dạo
đi bách bộ.
đi đạo
đi bách bô
Đức
spazieren
Sie führen ein beschauliches Leben, gehen an der Aare spazieren, sind gute Kameraden und werden zufrieden alt.
Họ đi dạo bên sông Aare, ý hợp tâm đầu và hạnh phúc cho đến già.
Menschen spazieren die Aarstraße entlang, in Sonntagskleidung und satt vom Sonntagsessen, unterhalten sich gedämpft, vom Murmeln des Flusses begleitet.
Người ta đi dạo dọc sông Aare trong bộ cánh dành cho ngày Chủ nhật, no nê sau bữa ăn thịnh soạn cuối tuần, người ta khẽ trò chuyện trong tiếng thì thầm của dòng sông.
Manche brüsten sich damit, daß sie ihr ganzes Leben hoch oben zugebracht haben, daß sie im höchsten Haus auf dem höchsten Berg geboren wurden und nie herabgestiegen sind. Sie wandeln zwischen Spiegeln, weiden sich am Anblick ihrer Jugendlichkeit und gehen nackt auf dem Balkon spazieren.
Lắm kẻ khoe khoang cả đời ở tuốt trên cao, sinh ra trong ngôi nhà cao nhất dựng trên ngọn núi cao nhất và chưa hề xuống phía dưới bao giờ.Họ tản bộ giữa những tấm gương, say mê chiêm ngưỡng vẻ thanh xuân của mình và trần truồng đi dạo trên ban công.
einen Kranken spazieren fuhren
đưa một người bệnh đi dạo
jeden Tag zwei Stunden spazieren gehen
mỗi ngày đi bách bộ hai giờ đồng hồ.
spazieren /[fpa'tsi.ran] (sw. V.; ist)/
đi đạo; đi bách bô;
einen Kranken spazieren fuhren : đưa một người bệnh đi dạo jeden Tag zwei Stunden spazieren gehen : mỗi ngày đi bách bộ hai giờ đồng hồ.
spazieren /vi (s)/
di tói di lui, đi đi lại lại, di dạo, đi bách bộ.