Việt
tự động
tự ý
tự sinh
tự phát
tự phát sinh.
Đức
spontan
Man unterscheidet bei Mutationen spontan entstehende und durch mutagene (erbgutverändernde) Faktoren hervorgerufene Mutationen.
Người ta phân biệt giữa hai loại đột biến: ngẫu nhiên và đột biến do yếu tố gây đột biến ảnh hưởng.
Mutationen entstehen spontan oder werden durch erhöhte Temperaturen, energiereiche Strahlung oder chemische Mutagene hervorgerufen.
Đột biến xuất hiện ngẫu nhiên hoặc do tăng nhiệt độ, do các tia có năng lượng cao hay hóa chất biến đổi gen.
Mutationen sind bleibende Änderungen der Erbinformation, die spontan entstehen oder durch mutagene Faktoren ausgelöst werden. Mutationen verändern die Proteine in den Zellen.
Đột biến là các biến đổi thông tin di truyền cố định, xuất hiện hoặc ngẫu nhiên hoặc do các yếu tố biến đổi vật chất di truyền gây ra. Đột biến làm thay đổi protein trong tế bào.
Hydrophobe Moleküle lagern sich in einem polaren Lösemittel wie Wasser spontan aneinander (hydrophobe Interaktion), wobei dieser Effekt durch eine hohe Salzzugabe verstärkt werden kann.
Các phân tử kỵ nước được kết nối tự nhiên với nhau trong một dung môi phân cực như nước (hydrophobic interaction) và hiệu ứng này có thể được tăng cường bằng cách thêm muối.
H260 In Berührung mit Wasser entstehen entzündbare Gase, die sich spontan entzünden können.
H260 Khi tiếp xúc với nước sinh ra khí dễ cháy, và khí có thể tự cháy ngẫu nhiên.
spontan /a/
1. tự động, tự ý; 2. tự sinh, tự phát, tự phát sinh.