Việt
tĩnh tại
không lưu động
cô định.
Anh
steady state
stationary
steady-state
Đức
stationär
Niederdruckanlagen (Bild 3) arbeiten mit einem Rührwerksmischkopf, der stationär oder beweglich ausgeführt sein kann.
Thiết bị áp suất thấp (Hình 3) hoạt động với một máy khuấy có đầu trộn, có thể đặt cố định hay di động.
Rührkessel (kontinuierlich), stationär, homogen
Bình khuấy phản ứng lý tưởng (vận hành liên tục), ổn định, đồng thể
Ideales Strömungsrohr (kontinuierlich), stationär, homogen
Bình khuấy phản ứng dạng ống lý tưởng (vận hành liên tục) ổn định, đồng thể
Bleibt eine Komponente stationär im Reaktor, während die andere kontinuierlich zu- oder abgeführt wird, spricht man von Teilfließbetrieb oder halbkontinuierlichem Reaktor (z.B. dauerndes Abführen des entstandenen Produkts um das Gleichgewicht der Reaktion zu verschieben).
Khi một thành phần tác chất được lưu lại trong thiết bị trong khi những thành phần khác được liên tục đưa vào hay lấy ra thì người ta gọi là thiết bị phản ứng bán liên tục (t.d. lấy ra liên tục những thành phần để chuyển dịch trạng thái cân bằng của phản ứng).
stationär /a/
tĩnh tại, không lưu động, cô định.