Việt
tạm thay
tạm quyền
quyền
thay mặt
thay thế
đại diện
Đức
stellvertretend
Stellvertretend für die übrigen Stoffwechselreaktionen soll die Wirkungsweise der Enzyme am Beispiel der Zersetzung von Wasserstoffperoxid H2O2 in Wasser und Sauerstoff verdeutlicht werden.
Chúng ta lấy thí dụ tác dụng phân hủy của hydro peroxide H2O2 thành nước và oxy, đại diện cho các phản ứng chuyển hóa còn lại để làm sáng tỏ chức năng của enzyme.
Wesentliche Voraussetzungen für den erfolgreichen Betrieb eines Bioreaktors, hier stellvertretend eines Rührkessel-Bioreaktors, sind zur Erzielung der größtmöglichen Produktivität von Bioprozessen neben geeigneten Bioreaktorkomponenten und -werkstoffen u.a.:
Điều kiện tiên quyết cho hoạt động thành công của một lò phản ứng sinh học, đại diện ở đây là lò phản ứng sinh học bồn khuấy, nhằm đạt hiệu quả cao nhất của các quá trình phản ứng sinh học, thì ngoài các thành phần của lò phản ứng sinh học và vật liệu phù hợp là
In der Biotechnik sind nur die mikroskopisch kleinen Hefen und Schimmelpilze von Bedeutung, deren Bau und Lebensweise stellvertretend für die formenreiche Gruppe der Pilze erläutert werden (Tabelle 1).
Trong kỹ thuật sinh học chỉ có những loại nấm nhỏ hiển vi và nấm mốc là có giá trị. Cấu trúc và cách sống của chúng, đại diện cho nhóm với rất nhiều dạng được diễn tả như sau: (Bảng 1)
stellvertretend /(Adj.)/
(Abk: stv ) thay mặt; thay thế; đại diện;
stellvertretend /a/
tạm thay, tạm quyền, quyền; stellvertretend er Minister quyền bộ trưỏng, thú trưđng.