Việt
thắng
dóng
ắn việc
dồn việc.
Đức
strängen
Zu Strängen gedrehte Fasern nennt man Garne.
Đối với bó sợi được quấn lại, người ta gọi là dây bện.
Das mit den Strängen durch die Leiteinrichtung fließende Kühlwasser (4) passiert auch den Schneidkopf.
Nước làm nguội cùng với bó sợi chảy qua đường dẫn (4) đến đầu cắt.
In der Lochplatte wird der Schmelzestrom in einen Ring von Strängen aufgeteilt und in die mit Prozesswasser beströmte Schneidkammer (3) gedrückt.
Chất dẻo lỏng bị ép vào một kênh vòng tròn và phân tán đều qua các lỗ khoan trên mặt đĩa thành các sợi nhựa nóng thoát ra khỏi các lỗ khoan vào buồng cắt hạt có dòng nước chảy (3).
Das den Strängen anhaftende Wasser wird entweder abgeblasen oder abgesaugt und in einem nachgeschalteten Granulator werden die Stränge dann auf die gewünschte Länge geschnitten.
Nước bám trên sợi nhựa được thổi hoặc hút cho ráo và tiếp theo đi vào máy cắt hạt , ở đó sợi nhựa được cắt thành từng hạt có độ dài mong muốn.
strängen /vt/
1. thắng, dóng (ngựa); 2. ắn việc, dồn việc.