TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

strängen

thắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ắn việc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dồn việc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

strängen

strängen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zu Strängen gedrehte Fasern nennt man Garne.

Đối với bó sợi được quấn lại, người ta gọi là dây  bện.

Das mit den Strängen durch die Leiteinrichtung fließende Kühlwasser (4) passiert auch den Schneidkopf.

Nước làm nguội cùng với bó sợi chảy qua đường dẫn (4) đến đầu cắt.

In der Lochplatte wird der Schmelzestrom in einen Ring von Strängen aufgeteilt und in die mit Prozesswasser beströmte Schneidkammer (3) gedrückt.

Chất dẻo lỏng bị ép vào một kênh vòng tròn và phân tán đều qua các lỗ khoan trên mặt đĩa thành các sợi nhựa nóng thoát ra khỏi các lỗ khoan vào buồng cắt hạt có dòng nước chảy (3).

Das den Strängen anhaftende Wasser wird entweder abgeblasen oder abgesaugt  und in einem nachgeschalteten Granulator  werden die Stränge dann auf die gewünschte Länge geschnitten.

Nước bám trên sợi nhựa được thổi hoặc hút cho ráo  và tiếp theo đi vào máy cắt hạt , ở đó sợi nhựa được cắt thành từng hạt có độ dài mong muốn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

strängen /vt/

1. thắng, dóng (ngựa); 2. ắn việc, dồn việc.