Việt
xuôi dòng
trôi theo dòng
trôi xuôi
Anh
downstream
Đức
stromabwärts
talseits
Pháp
aval
Die Meteringzone ist stromabwärts der letzte Verfahrensteil der Schnecke.
Vùng đẩy liệu là giai đoạn gia công cuối của trục vít xuôi theo dòng chảy.
Die aktive Schneckenflanke fördert das Material stromabwärts in Richtung Schneckenspitze.
Sườn chủ động của sống vít tải vận chuyểnnguyên liệu xuôi dòng về hướng đầu mũi trục vít.
Mit jeder Platte wird die Kontur des späteren Halbzeugprofils, stromabwärts gesehen, mehr herausgearbeitet.
Qua mỗi bậc, xuôi theo dòng chảy, biên dạng của profi n bán thành phẩm từng bước được hình thành rõ ràng.
In Richtung der Schneckenspitze (stromabwärts) verringert sich das Gangvolumen durch das Anwachsen des Schneckenkerndurchmessers.
Thể tích bước vít nhỏ dần theo hướng của mũi trục vít do đường kính lõi lớn dần.
Durch die gegensinnige Drehbewegung der beiden Schnecken kommt es jeweils beidseitig stromabwärts zu einer zwanghaften Materialförderung.
Chuyển động quay ngược chiều nhau của hai trục vít tạo nên sự vận chuyển cưỡng bức nguyên liệu về phía trước xuôi theo dòng chảy ở cả hai bên.
stromabwärts,talseits /SCIENCE,BUILDING/
[DE] stromabwärts; talseits
[EN] downstream
[FR] aval
stromabwärts,talseits
stromabwärts /adv/
trôi theo dòng, trôi xuôi; -
stromabwärts /adv/CƠ, DHV_TRỤ, VLC_LỎNG, VT_THUỶ/
[EN] downstream (một cách)
[VI] xuôi dòng