Durch Mischen verschiedener Benzine und Zugabe von Additiven werden bestimmte Benzinqualitäten (Super plus, Super, Benzin) erreicht und gezielt die Eigenschaften der Ottokraftstoffe verbessert. |
Qua việc trộn những loại xăng khác nhau và thêm các chất phụ gia, có thể tạo ra những phẩm chất mong muốn của xăng và làm tăng có chủ đích tính chất của xăng (xăng super cộng, xăng super và xăng thường). |
Ballonreifen (0,98:1), Super-Ballon-Reifen (0,95:1), Niederquerschnittreifen (0,88:1), Super- Niederquerschnittreifen (0,82:1), 70er-Reifen(0,7:1), 65er-Reifen (0,65:1), … bis 25er-Reifen (0,25:1). |
Lốp áp thấp (0,98:1), lốp siêu áp thấp (0,95:1), lốp tiết diện thấp (0,88:1), lốp tiết diện siêu thấp (0,82:1), lốp 70 (0,7:1), lốp 65 (0,65:1),… cho đến lốp 25 (0,25:1). |
Die Klopfregelung macht es damit möglich, dass Motore, die z.B. für den Betrieb mit Super Plus von 98 ROZ ausgelegt wurden, mit Super Benzin von 95 ROZ betrieben werden können. |
Chức năng điều chỉnh chống kích nổ giúp cho động cơ thiết kế cho xăng Super+ 98 RON có thể hoạt động được với xăng Super 95 RON. |