TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

symmetrisch

đối xứng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đổi xúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cân dối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cân xúng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

symmetrisch

symmetrical

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

symmetric

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

balanced

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

symmetrisch

symmetrisch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

symmetrisch

en équilibre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

symétrique

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Gleichgroße symmetrisch zur Nulllinie liegenden Plus-Minus-Toleranzen werden mit den Sondertoleranzfeldern JS, js bezeichnet. Lage der Toleranzfelder zur Nulllinie

:: Dung sai cộng-trừ lớn bằng nhau và nằmđối xứng với đường không được gọi là miền dung sai đặc biệt JS, js.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v … symmetrisch angebracht sein.

Được gắn đối xứng nhau.

Dabei wird eine symmetrisch oder asymmetrisch ballige Form gefertigt.

Qua đó một dạng vòng cầu đối xứng hoặc không đối xứng được hình thành.

v Steuerwinkel für „Einlasskanal öffnen“ und „Einlasskanal schließen“ sind verschieden groß – Steuerwinkel für Überströmen und Ausstoßen sind symmetrisch zu UT.

Góc điều khiển để “mở cửa hút” và “đóng cửa hút” có độ lớn khác nhau – Góc điều khiển cho nạp và thải đối xứng nhau qua ĐCD.

Beim unsymmetrischen Steuerdiagramm (Bild 1, Seite 361) können die Öffnungs- und Schließwinkel für die einzelnen Kanäle verschieden groß und damit nicht mehr symmetrisch zu OT bzw. UT sein.

Ở đồ thị pha không đối xứng (Hình 1, trang 361) các góc mở và đóng của mỗi cửa có giá trị khác nhau và như thế không còn đối xứng qua ĐCT hoặc ĐCD.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

symmetrisch /(Adj.)/

đối xứng;

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

symmetrisch

symétrique

symmetrisch

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

symmetrisch /IT-TECH,ENG-MECHANICAL,ENG-ELECTRICAL/

[DE] symmetrisch

[EN] balanced

[FR] en équilibre

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

symmetrisch /a/

đổi xúng, cân dối, cân xúng.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

symmetrisch

symmetrical

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

symmetrisch /adj/M_TÍNH/

[EN] symmetric, symmetrical

[VI] đối xứng

symmetrisch /adj/HÌNH/

[EN] symmetrical, symmetric

[VI] đối xứng