Việt
đối xứng
đổi xúng
cân dối
cân xúng.
Anh
symmetrical
symmetric
balanced
Đức
symmetrisch
Pháp
en équilibre
symétrique
:: Gleichgroße symmetrisch zur Nulllinie liegenden Plus-Minus-Toleranzen werden mit den Sondertoleranzfeldern JS, js bezeichnet. Lage der Toleranzfelder zur Nulllinie
:: Dung sai cộng-trừ lớn bằng nhau và nằmđối xứng với đường không được gọi là miền dung sai đặc biệt JS, js.
v … symmetrisch angebracht sein.
Được gắn đối xứng nhau.
Dabei wird eine symmetrisch oder asymmetrisch ballige Form gefertigt.
Qua đó một dạng vòng cầu đối xứng hoặc không đối xứng được hình thành.
v Steuerwinkel für „Einlasskanal öffnen“ und „Einlasskanal schließen“ sind verschieden groß – Steuerwinkel für Überströmen und Ausstoßen sind symmetrisch zu UT.
Góc điều khiển để “mở cửa hút” và “đóng cửa hút” có độ lớn khác nhau – Góc điều khiển cho nạp và thải đối xứng nhau qua ĐCD.
Beim unsymmetrischen Steuerdiagramm (Bild 1, Seite 361) können die Öffnungs- und Schließwinkel für die einzelnen Kanäle verschieden groß und damit nicht mehr symmetrisch zu OT bzw. UT sein.
Ở đồ thị pha không đối xứng (Hình 1, trang 361) các góc mở và đóng của mỗi cửa có giá trị khác nhau và như thế không còn đối xứng qua ĐCT hoặc ĐCD.
symmetrisch /(Adj.)/
đối xứng;
symmetrisch /IT-TECH,ENG-MECHANICAL,ENG-ELECTRICAL/
[DE] symmetrisch
[EN] balanced
[FR] en équilibre
symmetrisch /a/
đổi xúng, cân dối, cân xúng.
symmetrisch /adj/M_TÍNH/
[EN] symmetric, symmetrical
[VI] đối xứng
symmetrisch /adj/HÌNH/
[EN] symmetrical, symmetric