Anh
synthetic
man-made
Đức
synthetisch
naturidentisch
naturfern
künstlich
Pháp
synthétique
Durch die vollständige Sequenzierung ganzer Organismen-Genome liegen die gesuchten Informationen über eine Gensequenz bereits vor, sodass die DNA-Sequenz einfach synthetisch hergestellt oder mittels PCR amplifiziert (vermehrt) werden kann.
Với việc giãi mã toàn bộ nhiễm sắc thể của sinh vật, người ta đã có đủ thông tin về đoạn trình tự muốn tìm và đoạn trình tự này có thể được tổng hợp hay nhân đoạn DNA.
Da der Kautschukimport eine gewisse Abhängigkeit von tropischen Ländern mit sich brachte, versuchte man zu Beginn des 20. Jahrhundert erfolgreich Kautschuk synthetisch herzustellen.
Do việc nhập khẩu cao su phụ thuộc vào các quốc gia nhiệt đới, vào đầu thế kỷ 20, người ta tìm cách sản xuất cao su tổng hợp và đã thành công.
synthetisch; (having same chemical structure as the natural equivalent) naturidentisch
naturfern, künstlich, synthetisch