Việt
sự đóng viên
sự vê viên
Tạo viên
đưa vào bảng
lập bảng
chuyển thành dạng bảng
Anh
pelleting
pelletizing
tableting
Đức
Tablettieren
Pháp
pastillage
372 Tablettieren
372 Ép bánh
Beim Tablettieren werden die Formmassen vorverdichtet und der notwendige Füllraum reduziert.
Trong quy trình gia công ép bánh, phôi liệu được nén trước, do đó sẽ giảm thể tích đong đầy của khuôn.
sehr schnelle und hohe Vorwärmung, gleichzeitiges Dosieren, Tablettieren und Einfüllen ins Werkzeug
Gia nhiệt trước rất nhanh và cao, định liều lượng cùng lúc với gia công ép bánh và điền đầy khuôn
Die Dosierzeit wird durch Tablettieren und automatisierte Beschickung bzw. Füllung der Werkzeughohlräume verkürzt.
Thời gian định liều lượng để lấp đầy khuôn được rút ngắn do sử dụng phôi liệu đã ép thành bánh và kỹ thuật nạp liệu tự động.
Eine weitere Art der Dosierung ist das Tablettieren. Hierbei wird nach erfolgter Volumenoder Gewichtsdosierung die Formmasse inTablettenform gepresst.
Một phương pháp định liều lượng khác là ép bánh. Phôi liệu được ép thành bánh sau khiđược định liều lượng theo thể tích hoặc theo trọnglượng.
tablettieren /(sw. V.; hat) (Fachspr.)/
đưa vào bảng; lập bảng; chuyển thành dạng bảng;
Tablettieren /INDUSTRY-CHEM/
[DE] Tablettieren
[EN] pelleting; tableting
[FR] pastillage
[EN] pelleting
[VI] Tạo viên
Tablettieren /nt/CNSX/
[VI] sự đóng viên
Tablettieren /nt/C_DẺO/
[EN] pelletizing
[VI] sự vê viên