Việt
họp
họp hội
bắt đầu sáng
mờ mờ sáng
Đức
tagen
Die Frau, die soeben ihre Stelle verloren hat, lächelt zum erstenmal seit Tagen.
Người đàn bà vừa mất việc mỉm cười lân đầu tiên từ mấy ngày nay.
Bioprozesse dauern bis zu mehreren Tagen und Wochen.
Tiến trình sinh học thường kéo dài từ nhiều ngày đến nhiều tuần.
Die Nachschwindung nach sieben Tagen.
Độ co bổ sung đo sau bảy ngày.
Dies geschieht bei Kunststoffen üblicherweise in Temperöfen (Bild 2) über eine Zeit von einigen Stunden hinweg, bis hin zu Tagen.
Đối với chất dẻo, khâu nung này được thực hiện trong lò ủ (Hình 2) trong khoảng thời gian vài giờ đến vài ngày.
Nach Fertigstellung des Bauwerkes hat man 28 Tage Zeit alles vorzubereiten. In diesen 28 Tagen kann der Beton vollständig chemisch ausreagieren.
Sau khi tòa nhà hoàn thành, cần phải có 28 ngày cho việc chuẩn bị tất cả, vì 28 ngày này à thời gian để phản ứng hóa học của bê tông có th ể kết thúc hoàn toàn.
das Parlament tagt
quốc hội đang họp.
es fängt schon an zu tagen
trời bắt đầu sáng.
tagen /(sw. V.; hat)/
họp; họp hội;
das Parlament tagt : quốc hội đang họp.
(unpers ) (geh ) bắt đầu sáng; mờ mờ sáng (dämmern);
es fängt schon an zu tagen : trời bắt đầu sáng.