TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tagen

họp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

họp hội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt đầu sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mờ mờ sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tagen

tagen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Frau, die soeben ihre Stelle verloren hat, lächelt zum erstenmal seit Tagen.

Người đàn bà vừa mất việc mỉm cười lân đầu tiên từ mấy ngày nay.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bioprozesse dauern bis zu mehreren Tagen und Wochen.

Tiến trình sinh học thường kéo dài từ nhiều ngày đến nhiều tuần.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Nachschwindung nach sieben Tagen.

Độ co bổ sung đo sau bảy ngày.

Dies geschieht bei Kunststoffen üblicherweise in Temperöfen (Bild 2) über eine Zeit von einigen Stunden hinweg, bis hin zu Tagen.

Đối với chất dẻo, khâu nung này được thực hiện trong lò ủ (Hình 2) trong khoảng thời gian vài giờ đến vài ngày.

Nach Fertigstellung des Bauwerkes hat man 28 Tage Zeit alles vorzubereiten. In diesen 28 Tagen kann der Beton vollständig chemisch ausreagieren.

Sau khi tòa nhà hoàn thành, cần phải có 28 ngày cho việc chuẩn bị tất cả, vì 28 ngày này à thời gian để phản ứng hóa học của bê tông có th ể kết thúc hoàn toàn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Parlament tagt

quốc hội đang họp.

es fängt schon an zu tagen

trời bắt đầu sáng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tagen /(sw. V.; hat)/

họp; họp hội;

das Parlament tagt : quốc hội đang họp.

tagen /(sw. V.; hat)/

(unpers ) (geh ) bắt đầu sáng; mờ mờ sáng (dämmern);

es fängt schon an zu tagen : trời bắt đầu sáng.