Việt
chia được
chia hết
phân ra được .
phân ra được
có thể chia được
Anh
divisible
Đức
teilbar
Pháp
Der Zähler des unechten Bruches wird in eine Summe zerlegt, die den größten Summanden enthält, der noch ohne Rest durch den Nenner teilbar ist.
Tử số của một phân số không thực sự được phân ra thành một tổng số, trong đó có một số hạng lớn nhất có thể chia được cho mẫu số mà không có số dư.
Die Anzahl derSchrauben muss durch vier teilbar sein und gibt Aufschlussüber den maximalen Betriebsdruck.
Số lượngbulông phải là bội số của bốn, và cần có thông tin về áp suất vận hành tối đa.
Mehrkantwerkstücke deren Kantenzahl durch 3 teilbar ist werden im Dreibackenfutter gespannt.
Phôi dạng nhiều cạnh với số cạnh chia hết cho 3 được kẹp trong mâm cặp ba chấu.
Ist die Kantenzahl durch 4 teilbar, so werden sie im Vierbackenfutter gespannt.
Nếu số cạnh chia hết cho 4 ta sử dụng mâm cặp bốn chấu.
teilbar /(Adj.)/
chia được; phân ra được (về đại lượng); (toán) có thể chia được;
teilbar /a/
chia được, phân ra được (về đại lượng).
teilbar /adj/TOÁN/
[EN] divisible
[VI] chia được, chia hết