Việt
ược vi
chia phần
tham gia
có cổ phẩn
góp cổ phần
chia xẻ
san sẻ .
Đức
teilhaben
Denn ein Leben in der Vergangenheit kann unmöglich an der Gegenwart teilhaben.
Bởi một cuộc sống trong quá khứ không thể có phần trong hiện tại.
So wie ein Objekt sich in drei senkrecht zueinander stehenden Richtungen bewegen kann, nämlich horizontal, vertikal und in Längsrichtung, so kann ein Objekt auch an drei senkrecht zueinander stehenden Zukünften teilhaben.
Một vật thể có thể chuyển động trên ba chiều thẳng góc với nhau, đó là các chiều ngang, dọc và thẳng đứng, và tương tự như thế, một vật thể cũng có thẻ tham dự vào ba chiều tương lại như vậy.
teilhaben /(tách đ/
(tách được) vi (an D) 1. chia phần, tham gia, có cổ phẩn, góp cổ phần; 2. chia xẻ, san sẻ (niềm vui...).