Việt
có đất sét
đất sét
giống dẩt sét
đầy đắt sét.
đầy đất sét
Anh
argillaceous
clayey
Đức
tonig
Pháp
argileux
Bodenqualität. Sie wird durch den Bodentyp (z.B. sandig, lehmig, tonig) und die Krümelung bestimmt (Tabelle 1).
Chất lượng mặt đất được xác định bởi loại đất (thí dụ cát, đất mùn, đất sét) và độ vụn của đất (Bảng 1).
tonig /(Adj.)/
đầy đất sét; có đất sét;
tonig /a/
giống dẩt sét, đầy đắt sét.
tonig /SCIENCE/
[DE] tonig
[EN] argillaceous; clayey
[FR] argileux
tonig /adj/NLPH_THẠCH/
[EN] argillaceous
[VI] (thuộc) đất sét, có đất sét