Việt
lên đường
đi du lịch
đi công tác
số vòng quay
Đức
touren
Touren-Maschine (Bild 1, Seite 716).
Xe mô tô touring (Hình 1, trang 716).
Im Handel werden Enduro- oder Cross-Maschinen, Chopper oder Cruiser, Touren-Maschinen und Sport-Maschinen angeboten.
Các loại xe mô tô được thương mại hóa dưới nhiều tên gọi như mô tô enduro, mô tô cross (chạy trên đường địa hình), mô tô chopper hay cruiser, mô tô touring và mô tô thể thao.
touren /['tu:ran] (sw. V.; hat)/
(Jargon) lên đường; đi du lịch;
(ugs ) đi công tác;
Touren /zahl, die (Technik)/
số vòng quay (Drehzahl);